1.25
|
Danh mục các mẫu biểu lâm sàng sử dụng trong điều trị
|
1.26
|
Danh mục các mẫu biểu cận lâm sàng
|
1.27
|
Danh mục các mẫu phẫu thuật
|
2
|
Quản trị hệ thống (Quản lý người dùng, quản lý cấu hình)
|
2.1
|
Danh mục nhóm nhân viên
|
2.2
|
Danh mục nhân viên
|
2.3
|
Danh mục nhóm tài khoản người dùng
|
2.4
|
Danh mục tài khoản người dùng
|
2.5
|
Danh mục tài khoản ký số
|
2.6
|
Quản lý giới hạn quyền truy cập phân hệ trên nhóm tài khoản người dùng, người dùng
|
2.7
|
Quản lý giới hạn quyền truy cập chức năng trong phân hệ trên nhóm tài khoản người dùng, người dùng
|
2.8
|
Quản lý giới hạn quyền dữ truy cập dữ liệu trên nhóm người dùng, người dùng
|
2.9
|
Quản lý giới hạn thẩm quyền ký số trên tài khoản người dùng
|
2.10
|
Quản lý giới hạn loại giấy tờ được phép ký số trên tài khoản người dùng
|
2.11
|
Thiết lập thông số kết nối cơ sở dữ liệu
|
2.12
|
Khởi tạo số liệu; tạo cấu trúc dữ liệu & quản lý dữ liệu tháng năm
|
2.13
|
Thiết lập thông số update phiên bản chương trình tự động
|
2.14
|
Thiết lập thông số sao lưu dữ liệu và lưu trữ dữ liệu backup
|
2.15
|
Thiết lập thông số file kết xuất từ hệ thống
|
2.16
|
Thiết lập thông số hành chính đơn vị và cơ quan chủ quản
|
2.17
|
Thiết lập các thông số quản lý dược - vật tư - hóa chất
|
2.18
|
Thiết lập các thông số quản lý dịch vụ & thanh toán
|
2.19
|
Thiết lập các thông số quản lý phẫu thủ thuật
|
2.20
|
Thiết lập các thông số quản lý hệ thống bảng điện tử (xếp hàng)
|
2.21
|
Thiết lập các thông số quản lý phòng giường
|
2.22
|
Thiết lập các thông số quản lý tiếp đón
|
2.23
|
Thiết lập các thông số quản lý khám bệnh
|
2.24
|
Thiết lập các thông số quản lý điều trị ngoại trú - nội trú
|
2.25
|
Thiết lập các thông số quản lý BHYT
|
2.26
|
Thiết lập các thông số quản lý kết quản xét nghiệm
|
2.27
|
Thiết lập các thông số quản lý kết quả CDHA - TDCN
|
2.28
|
Thiết lập các thông số quản lý nhân sự
|
2.29
|
Thiết lập các thông số kiểm soát lịch hẹn
|
2.30
|
Thiết lập các thông số khác (giao tiếp với các hệ thống ngoài)
|
2.31
|
Thiết lập các thông số kiểm soát nghiệp vụ chuyên môn & ràng buộc dữ liệu lâm sàng, cận lâm sàng
|
3
|
Tiếp nhận - Đăng ký
|
3.1
|
Cấp mã bệnh nhân
|
3.2
|
Ghi nhận thông tin hành chính
|
3.3
|
Ghi nhận thông tin đối tượng tiếp nhận
|
3.4
|
Phân phòng khám và cấp STT vào phòng khám
|
3.5
|
Yêu cầu dịch vụ CLS
|
3.6
|
Ghi nhận dấu sinh tồn
|
3.7
|
Ghi nhận dị ứng thuốc
|
3.8
|
Ghi nhận thông tin bệnh mãn tính và tiền sử bệnh
|
3.9
|
Ghi nhận thông tin các giấy tờ khác (thông tin chuyển tuyến, giấy hẹn tài khám …)
|
3.10
|
Đính kèm các file giấy tờ khác vào hồ sơ đợt vào viện
|
3.11
|
Tiếp nhận bằng đầu đọc barcode trên thẻ BHYT; CCCD
|
3.12
|
Đăng ký khám bệnh online qua website bệnh viện
|
3.13
|
Đăng ký khám bệnh trên app dành cho bệnh nhân
|
3.14
|
Đăng ký khám bệnh trên kios thông tin
|
3.15
|
Xếp hàng tự động bệnh nhân vào phòng khám
|
3.16
|
In phiếu đăng ký vào phòng khám
|
3.17
|
Tìm kiếm thông tin người bệnh
|
3.18
|
Truy vấn, thống kê, báo cáo tình hình tiếp nhận, đăng ký
|
4
|
Quản lý khoa, phòng khám bệnh & bệnh nhân khám
|
4.1
|
Xem danh sách hàng đợi khám và danh sách hẹn khám
|
4.2
|
Xem danh sách bệnh nhân đã khám
|
4.3
|
Quản lý trạng thái hồ sơ khám từ danh sách khám (chờ khám, đang khám, đang đi làm cls, đã có đủ kết quả CLS, số CLS đã có/ tổng số yêu cầu)
|
4.4
|
Quản lý hồ sơ điều trị ngoại trú đang hiện diện
|
4.5
|
Quản lý hồ sơ đã kết thúc điều trị ngoại trú
|
4.6
|
Xem thông tin hành chính bệnh nhân đang khám
|
4.7
|
Gọi khám & ghi nhận thông tin khám lâm sang: Lý do khám, quá trình bệnh lý, nhập triệu chứng (chẩn đoán sơ bộ), thông tin khám các bộ phận, thông tin khám toán thân, dấu sinh tồn
|
4.8
|
Ghi nhận thông tin tiền sử bệnh tật (bản thân và gia đình)
|
4.9
|
Ghi nhận thông tin tiền sử xã hội & dị ứng
|
4.10
|
Ghi nhận các thông tin dị ứng thuốc, bệnh mãn tính
|
4.11
|
Chỉ định dịch vụ (bao gồm cả lâm sàng và cận lâm sàng)
|
4.12
|
Chỉ định giải phẫu bệnh
|
4.13
|
Xem lịch sử khám: lịch sử các lần khám, thuốc đã dùng, dịch vụ đã thực hiện, bệnh mãn tính và tiền sử bệnh
|
4.14
|
Xem hồ sơ bệnh án
|
4.15
|
Chẩn đoán bệnh chính và bệnh kèm theo
|
4.16
|
Kê đơn thuốc và in đơn
|
4.17
|
Cập nhật thông tin thủ thuật
|
4.18
|
Quản lý tủ trực phòng khám, xuất thuốc, vật tư tủ trực và yêu cầu bù đối với khoa dược
|
4.19
|
Cập nhật thông tin chuyên khoa (thông tin mắt)
|
4.20
|
Quản lý thông tin tai nạn thương tích
|
4.21
|
Xử trí kết thúc khám và tổng hợp chi phí khám bệnh
|
4.22
|
Quản lý hẹn và tái khám
|
4.23
|
Chuyển phòng khám và in phiếu chuyển khám, xếp hàng tự động sang phòng khám mới
|
4.24
|
Nhập viện và in phiếu khám bệnh vào viện
|
4.25
|
Lập bệnh án điều trị ngoại trú và theo dõi quá trình điều trị ngoại trú
|
4.26
|
Đóng hồ sơ bệnh án ngoại trú & kết thúc quá trình điều trị ngoại trú
|
4.27
|
Lập và theo dõi điều trị (tờ điều trị)
|
4.28
|
Lập và theo dõi quá trình chăm sóc (phiếu chăm sóc)
|
4.29
|
Tổng kết bệnh án
|
4.30
|
Cấp giấy nghỉ ốm hưởng BHXH
|
4.31
|
Cấp giấy nghỉ dưỡng thai
|
4.32
|
Chuyển viện và in giấy chuyển viện
|
4.33
|
Tử vong và cập nhật thông tin tử vong
|
4.34
|
Kiểm tra dị ứng thuốc trong kê đơn
|
4.35
|
Khai báo đơn thuốc mẫu và kê theo đơn mẫu
|
4.36
|
Kiểm tra trùng lặp thuốc và chi phí đơn thuốc
|
4.37
|
Kiểm tra tương tác thuốc và cảnh báo tương tác thuốc
|
4.38
|
Kiểm tra chi phí khám và cảnh báo vượt trần
|
4.39
|
Cảnh báo trùng chỉ định trong ngày
|
4.40
|
Quản lý công nợ & cảnh báo tổng chi phí vượt tiền tạm ứng
|
4.41
|
Cảnh báo sai phác đồ điều trị khi chỉ định
|
4.42
|
Cảnh báo sai phác đồ điều trị khi kê đơn
|
4.43
|
Theo dõi phác đồ điều trị, sử dụng phác đồ trong việc hỗ trợ điều trị, kê đơn thuốc
|
4.44
|
Theo dõi phác đồ điều trị, sử dụng phác đồ trong việc hỗ trợ điều trị, chỉ định dịch vụ
|
4.45
|
Kiểm soát thời gian khám bệnh & cảnh báo thời gian khám dưới mức qui định
|
4.46
|
Kiểm soát số lượng hồ sơ khám/ bác sĩ/ ngày
|
4.47
|
Xây dựng gói dịch vụ và chỉ định theo gói
|
4.48
|
Tổng hợp chi phí khám bệnh tự động & chuyển số liệu thanh toán ra viện phí
|
4.49
|
Báo cáo khoa khám bệnh
|
5
|
Quản lý phòng cấp cứu lưu & bệnh nhân cấp cứu
|
5.1
|
Quản lý bệnh nhân đang hiện diện cấp cứu
|
5.2
|
Xem thông tin hành chính bệnh nhân
|
5.3
|
Ghi nhận thông tin khám lâm sang: Lý do khám, quá trình bệnh lý, nhập triệu chứng (chẩn đoán sơ bộ), thông tin khám các bộ phận, thông tin khám toán thân, dấu sinh tồn
|
5.4
|
Ghi nhận thông tin tiền sử bệnh tật (bản thân và gia đình)
|
5.5
|
Ghi nhận thông tin tiền sử xã hội & dị ứng
|
5.6
|
Ghi nhận các thông tin dị ứng thuốc, bệnh mãn tính
|
5.7
|
Chỉ định dịch vụ (bao gồm cả lâm sàng và cận lâm sàng)
|
5.8
|
Chỉ định giải phẫu bệnh
|
5.9
|
Xem lịch sử khám, điều trị, xem hồ sơ bệnh án: Các đợt vào viện, thuốc đã dùng, dịch vụ đã thực hiện, bệnh mãn tính và tiền sử bệnh
|
5.10
|
Chẩn đoán bệnh chính và bệnh kèm theo
|
5.11
|
Kê đơn thuốc và in đơn
|
5.12
|
Cập nhật thông tin thủ thuật
|
5.13
|
Quản lý tủ trực phòng khám, xuất thuốc, vật tư tủ trực và yêu cầu bù đối với khoa dược
|
5.14
|
Quản lý thông tin tai nạn thương tích
|
5.15
|
Nhập viện và in phiếu khám bệnh vào viện
|
5.16
|
Đóng hồ sơ cấp cứu & kết thúc quá trình điều trị
|
5.17
|
Lập và theo dõi điều trị (tờ điều trị)
|
5.18
|
Lập và theo dõi quá trình chăm sóc (phiếu chăm sóc)
|
5.19
|
Tổng kết bệnh án
|
5.20
|
Cấp giấy nghỉ ốm hưởng BHXH
|
5.21
|
Cấp giấy nghỉ dưỡng thai
|
5.22
|
Chuyển viện và in giấy chuyển viện
|
5.23
|
Tử vong và cập nhật thông tin tử vong
|
5.24
|
Kiểm tra dị ứng thuốc trong kê đơn
|
5.25
|
Khai báo đơn thuốc mẫu và kê theo đơn mẫu
|
5.26
|
Kiểm tra trùng lặp thuốc và chi phí đơn thuốc
|
5.27
|
Kiểm tra tương tác thuốc và cảnh báo tương tác thuốc
|
5.28
|
Kiểm tra chi phí khám và cảnh báo vượt trần
|
5.29
|
Cảnh báo trùng chỉ định trong ngày
|
5.30
|
Quản lý công nợ & cảnh báo tổng chi phí vượt tiền tạm ứng
|
5.31
|
Cảnh báo sai phác đồ điều trị khi chỉ định
|
5.32
|
Cảnh báo sai phác đồ điều trị khi kê đơn
|
5.33
|
Theo dõi phác đồ điều trị, sử dụng phác đồ trong việc hỗ trợ điều trị, kê đơn thuốc
|
5.34
|
Theo dõi phác đồ điều trị, sử dụng phác đồ trong việc hỗ trợ điều trị, chỉ định dịch vụ
|
5.35
|
Kiểm soát thời gian khám bệnh & cảnh báo thời gian khám dưới mức qui định
|
5.36
|
Xây dựng gói dịch vụ và chỉ định theo gói
|
5.37
|
Tổng hợp chi phí khám bệnh tự động & chuyển số liệu thanh toán ra viện phí
|
6
|
Quản lý khoa phòng điều trị lâm sàng & bệnh nhân điều trị nội trú
|
6.1
|
Quản lý danh sách chờ nhập khoa (hàng đợi)
|
6.2
|
Tiếp nhận bệnh nhân vào khoa từ hàng đợi & quản lý loại hồ sơ bệnh án
|
6.3
|
Chuyển chi phí khám bệnh vào điều trị nội trú
|
6.4
|
Chuyển thông tin khám bệnh vào điều trị nội trú
|
6.5
|
Xếp giường điều trị cho người bệnh
|
6.6
|
Quản lý bệnh nhân đang hiện diện điều trị
|
6.7
|
Thay dổi chẩn đoán hiện diện và bổ sung thông tin bệnh kèm theo
|
6.8
|
Cập nhật thông tin hành chính
|
6.9
|
Cập nhật thông tin thẻ BHYT
|
6.10
|
Chỉ định tạm ứng
|
6.11
|
Quản lý công nợ bệnh nhân
|
6.12
|
Cập nhật thông tin khám lâm sàng (khám chuyên khoa, quá trình bệnh lý, khám toàn thân, khám chi tiết các bộ phận)
|
6.13
|
Lập tờ điều trị
|
6.14
|
Lập tờ chăm sóc
|
6.15
|
Ghi nhận thông tin tiền sử bệnh tật (bản thân và gia đình)
|
6.16
|
Ghi nhận thông tin tiền sử xã hội & dị ứng
|
6.17
|
Ghi nhận các thông tin dị ứng thuốc, bệnh mãn tính
|
6.18
|
Chỉ định dịch vụ lâm sàng, cận lâm sàng
|
6.19
|
Ra y lệnh thường qui và lập phiếu yêu cầu duyệt phát
|
6.20
|
Quản lý tủ trực, xuất thuốc, vật tư và lập phiếu yêu cầu bù
|
6.21
|
Lập phiếu dự trù hao phí khoa phòng và chuyển phiếu yêu cầu
|
6.22
|
Lập phiếu yêu cầu truyền máu và chuyển phiếu yêu cầu
|
6.23
|
Hoàn trả thuốc, vật tư và máu
|
6.24
|
Công khai dịch vụ
|
6.25
|
Sửa dối tượng thanh toán dịch vụ & thuốc
|
6.26
|
Yêu cầu khám chuyên khoa
|
6.27
|
Chỉ định điều trị kết hợp
|
6.28
|
In giấy vào viện điều trị (giấy nằm viện)
|
6.29
|
In vòng tay bệnh nhân
|
6.30
|
In thẻ/ phiếu bệnh nhân
|
6.31
|
Giấy cam đoan, cam kết các loại
|
6.32
|
Cập nhật thông tin truyền dịch và in phiếu truyền dịch
|
6.33
|
Cập nhật thông tin phẫu thuật thủ thuật
|
6.34
|
Cập nhật thông tin tai nạn thương tích
|
6.35
|
Cập nhật thông tin trẻ sơ sinh
|
6.36
|
Lập biên bản hội chẩn
|
6.37
|
Lập biên bản hội chẩn phẫu thuật
|
6.38
|
Lập phiếu sơ kết 15 ngày điều trị
|
6.39
|
Tổng kết bệnh án
|
6.40
|
Sao trích bệnh án
|
6.41
|
Quản lý thông tin xuất khoa
|
6.42
|
Chuyển khoa điều trị
|
6.43
|
Xuất viện
|
6.44
|
Quản lý chi phí bệnh nhân điều trị trọn gói
|
6.45
|
Đề nghị miễn giảm
|
6.46
|
Duyệt đề nghị miễn giảm
|
6.47
|
Tổng hợp và chuyển viện phí thanh toán
|
6.48
|
Chuyển viện và in giấy chuyển viện
|
6.49
|
Tử vong và cập nhật thông tin tử vong
|
6.50
|
Trốn viện và xử trí chi phí trốn viện
|
6.51
|
Sổ vào viện ra viện
|
6.52
|
Danh sách bệnh nhân xuất khoa, xuất viện
|
6.53
|
Sổ đẻ và danh sách trẻ sơ sinh
|
6.54
|
Xem hồ sơ bệnh án
|
7
|
Quản lý khoa phòng điều trị lâm sàng & bệnh nhân điều trị ngoại trú
|
7.1
|
Quản lý danh sách chờ nhập khoa (hàng đợi)
|
7.2
|
Tiếp nhận bệnh nhân vào khoa từ hàng đợi & quản lý loại hồ sơ bệnh án
|
7.3
|
Chuyển chi phí khám bệnh vào điều trị ngoại trú
|
7.4
|
Chuyển thông tin khám bệnh vào điều trị ngoại trú
|
7.5
|
Quản lý bệnh nhân đang hiện diện điều trị
|
7.6
|
Thay dổi chẩn đoán hiện diện và bổ sung thông tin bệnh kèm theo
|
7.7
|
Cập nhật thông tin hành chính
|
7.8
|
Cập nhật thông tin thẻ BHYT
|
7.9
|
Chỉ định tạm ứng
|
7.10
|
Quản lý công nợ bệnh nhân
|
7.11
|
Cập nhật thông tin khám lâm sàng (khám chuyên khoa, quá trình bệnh lý, khám toàn thân, khám chi tiết các bộ phận)
|
7.12
|
Lập tờ điều trị
|
7.13
|
Lập tờ chăm sóc
|
7.14
|
Ghi nhận thông tin tiền sử bệnh tật (bản thân và gia đình)
|
7.15
|
Ghi nhận thông tin tiền sử xã hội & dị ứng
|
7.16
|
Ghi nhận các thông tin dị ứng thuốc, bệnh mãn tính
|
7.17
|
Chỉ định dịch vụ lâm sàng, cận lâm sàng
|
7.18
|
Ra y lệnh thường qui và lập phiếu yêu cầu duyệt phát
|
7.19
|
Quản lý tủ trực, xuất thuốc, vật tư và lập phiếu yêu cầu bù
|
7.20
|
Lập phiếu dự trù hao phí khoa phòng và chuyển phiếu yêu cầu
|
7.21
|
Lập phiếu yêu cầu truyền máu và chuyển phiếu yêu cầu
|
7.22
|
Hoàn trả thuốc, vật tư và máu
|
7.23
|
Công khai dịch vụ
|
7.24
|
Sửa dối tượng thanh toán dịch vụ & thuốc
|
7.25
|
Yêu cầu khám chuyên khoa
|
7.26
|
In thẻ/ phiếu bệnh nhân
|
7.27
|
Giấy cam đoan, cam kết các loại
|
7.28
|
Cập nhật thông tin truyền dịch và in phiếu truyền dịch
|
7.29
|
Cập nhật thông tin phẫu thuật thủ thuật
|
7.30
|
Lập biên bản hội chẩn
|
7.31
|
Lập biên bản hội chẩn phẫu thuật
|
7.32
|
Lập phiếu sơ kết 15 ngày điều trị
|
7.33
|
Tổng kết bệnh án
|
7.34
|
Sao trích bệnh án
|
7.35
|
Quản lý thông tin xuất khoa
|
7.36
|
Xuất viện
|
7.37
|
Quản lý chi phí bệnh nhân điều trị trọn gói
|
7.38
|
Đề nghị miễn giảm
|
7.39
|
Duyệt đề nghị miễn giảm
|
7.40
|
Tổng hợp và chuyển viện phí thanh toán
|
7.41
|
Chuyển viện và in giấy chuyển viện
|
7.42
|
Tử vong và cập nhật thông tin tử vong
|
7.43
|
Trốn viện và xử trí chi phí trốn viện
|
7.44
|
Sổ vào viện ra viện
|
7.45
|
Danh sách bệnh nhân xuất khoa, xuất viện
|
7.46
|
Xem hồ sơ bệnh án
|
8
|
Quản lý phòng mổ & khoa phòng thực hiện phẫu thủ thuật
|
8.1
|
Đặt lịch phẫu thuật
|
8.2
|
Duyệt lịch phẫu thuật theo kế hoạch
|
8.3
|
Chỉ định phẫu thuật cấp cứu
|
8.4
|
Danh sách bệnh nhân chờ làm phẫu thuật
|
8.5
|
Danh sách bệnh nhân đã nhập phẫu thuật
|
8.6
|
Lập phiếu chuẩn bị bệnh nhân trước phẫu thuật
|
8.7
|
Lập phiếu khám gây mê trước mổ
|
8.8
|
Hội chẩn phẫu thuật (hội chẩn trước mổ)
|
8.9
|
Cập nhật thông tin dấu sinh tồn trong phẫu thuật
|
8.10
|
Quản lý ekíp thực hiện phẫu thuật
|
8.11
|
Cập nhật thông tin phẫu thuật và tường trình phẫu thuật
|
8.12
|
Quản lý gói vật tư hao phí trong phẫu thuật
|
8.13
|
Quản lý phẫu thuật phát sinh kèm theo (phẫu thuật thứ 2, thứ 3 trong cùng ekip mổ)
|
8.14
|
Quản lý thông tin tai biến và thông tin tử vong trong phẫu thuật
|
8.15
|
Theo dõi gây mê trong cuộ mổ
|
8.16
|
Bảng kiểm an toàn phẫu thuật
|
8.17
|
Bảng kiểm dụng cụ, vật tư trong cuộc mổ
|
8.18
|
Bảng sử dụng thuốc, vật tư, hao phí trong cuộc mổ
|
8.19
|
Quản lý phụ cấp phẫu thuật
|
8.20
|
Báo cáo tình hình phẫu thuật thủ thuật
|
8.21
|
Bảng chấm công phuẫ thuật
|
8.22
|
Bảng phụ cấp phẫu thuật
|
8.23
|
Báo cáo chi phí phẫu thuật và doanh thu phuẫ thuật
|
9
|
Dinh dưỡng & suất ăn người bệnh
|
9.1
|
Khai báo nhóm chế độ dinh dưỡng
|
9.2
|
Khai báo nhóm chế độ ăn bệnh lý
|
9.3
|
Quản lý danh mục nguyên liệu hình thành suất ăn
|
9.4
|
Khai báo giờ ăn
|
9.5
|
Khai báo danh mục suất ăn dinh dưỡng
|
9.6
|
Quản lý giá thanh toán suất ăn
|
9.7
|
Lập phiếu báo ăn
|
9.8
|
Tổng hợp y lệnh suất ăn
|
9.9
|
Duyệt phát thức ăn theo tổng hợp y lệnh
|
9.10
|
Tổng hợp chi phí thanh toán suất ăn
|
10
|
Quản lý xét nghiệm (LIS) - chưa bao gồm kết nối máy XN
|
10.1
|
Quản lý xét nghiệm theo sổ xét nghiệm
|
10.2
|
Danh mục thông số xét nghiệm
|
10.3
|
Quản lý phòng lấy mẫu, giao nhân mẫu bệnh phẩm
|
10.4
|
Kết nối máy Xét nghiệm (1 chiều & 2 chiều)
|
10.5
|
Kết nối HIS – LIS - EMR
|
10.6
|
Quản lý kết quả xét nghiệm
|
10.7
|
Giao nhận mẫu và kết quả vi sinh
|
10.8
|
Khai báo định mức hóa chất
|
10.9
|
Lập dự trù và gửi phiếu yêu cầu hao phí khoa phòng
|
10.10
|
Báo cáo sổ xét nghiệm
|
10.11
|
Báo cáo doanh thu xét nghiệm
|
10.12
|
Tổng hợp tình hình thực hiện cận lâm sàng
|
10.13
|
Quản lý phòng xét nghiệm
|
11
|
Quản lý ngân hàng máu
|
11.1
|
Quản lý danh mục: nhóm, loại, nhà cung cấp, túi máu
|
11.2
|
Quản lý kho
|
11.3
|
Quản lý đóng, mở kho
|
11.4
|
Kiểm tra tồn kho, khóa số liệu kho theo kỳ
|
11.5
|
Nhập kho
|
11.6
|
Xuất luân chuyển giữa các kho
|
11.7
|
Duyệt phát máu & vật tư đi kèm túi máu
|
11.8
|
Xuất trả nhà cung cấp
|
11.9
|
Duyệt hoàn trả máu
|
11.10
|
Theo dõi xét nghiệm sàng lọc máu
|
11.11
|
Xuất khác: xuất công tác, xuất hủy vì hỏng vỡ, hết date …
|
11.12
|
Sổ kho, thẻ kho
|
11.13
|
Báo cáo nhập xuất tồn
|
11.14
|
Báo cáo xuất sử dụng
|
11.15
|
Báo cáo máu đã dùng chưa thanh toán
|
11.16
|
Khai báo tỉ lệ chi trả của bảo hiểm
|
12
|
Quản lý CDHA và TDCN (RIS) - chưa bao gồm kết nối và xử lý lưu trữ, truyền tải hình ảnh PACS
|
12.1
|
Danh sách chờ thực hiện
|
12.2
|
Danh sách đã có kết quả
|
12.3
|
Quản lý kết quả cẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng: siêu âm, điện tim, nọi soi tiêu hóa, nội soi tai mũi họng, City, MRY, X-quang …
|
12.4
|
Kết nối PACS nhận ảnh bệnh lý, mô tả kết quả & link view dicom
|
12.5
|
Lập dự trù và gửi phiếu yêu cầu hao phí khoa phòng
|
12.6
|
Khai báo kỹ thuật hình ảnh
|
12.7
|
Khai báo mẫu mô tả
|
12.8
|
Khai báo mức phụ cấp theo kỹ thuật
|
12.9
|
Quảnlý tủ trực phòng thực hiện
|
12.10
|
Quản lý hao phí thuốc, phim và hóa chất hình ảnh
|
12.11
|
Quản lý thủ thuật trong chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng
|
13
|
Quản lý thanh toán viện phí & thanh toán toán chi phí BHYT
|
13.1
|
Quản lý nhóm viện phí báo cáo đặc thù bệnh viện
|
13.2
|
Cấu hình cơ chế áp giá dịch vụ với đối tượng thanh toán khác nhau (giá thường, giá dịch vụ, giá thu phí, giá bảo hiểm, giá chính sách, giá khám sức khỏe)
|
13.3
|
Quản lý gí dịch vụ thanh toán BHYT & chênh lệch giá (khi giá dịch vụ khác giá bảo hiểm)
|
13.4
|
Cấu hình các thuộc tính kiểm soát dịch vụ trong chỉ định, thực hiện & kiểm soát chi phí: kiểm soát lặp lại chỉ định, kiểm soát thời gian thực hiện, kiểm soát bác sĩ chỉ định, kiểm soát duy trình hội chẩn & duyệt ký khi thực hiện …
|
13.5
|
Quản lý chi tiết cơ cấu hình thành giá: hóa chất, vật tư tiêu hao, khấu hao TSCD, chi phí quản lý, mặt bằng, thuế, công lao động trực tiếp
|
13.6
|
Quản lý danh mục cần kiểm tra thời gian lặp lại chỉ định
|
13.7
|
Quản lý danh mục cần kiểm tra bác sĩ chỉ định
|
13.8
|
Quản lý danh mục cần kiểm tra thời gian thực hiện tối thiểu
|
13.9
|
Quản lý danh mục cần kiểm tra qui trình ký duyệt thực hiện
|
13.10
|
Quản lý danh mục cần kiểm tra hội chẩn khi thực hiện
|
13.11
|
Quản lý danh mục xét nghiệm tại khoa (tại giường)
|
13.12
|
Quản lý danh mục thủ thuật tổng hợp thực hiện nhanh
|
13.13
|
Quản lý danh mục cần kiểm tra giới tính, độ tuổi
|
13.14
|
Quản lý danh mục dịch vụ giải phẫu bệnh
|
13.15
|
Quản lý danh mục cần kết quả khi đóng bệnh án
|
13.16
|
Quản lý danh mục có kiểm tra trong phác đồ điều trị
|
13.17
|
Khai báo gói dịch vụ
|
13.18
|
Thay đổi giá viện phí và cập nhật nhanh ngày áp dụng
|
13.19
|
Quản lý tỉ lệ thanh toán của BHYT
|
13.20
|
Quản lý chi phí gói dịch vụ kỹ thuật cao
|
13.21
|
Quản lý quyển sổ và số biên lai
|
13.22
|
Thiết lập cấu hình sử dụng dịch vụ HĐĐT
|
13.23
|
Thiết lập cấu hình sử dụng dịch vụ thanh toán không tiền mặt
|
13.24
|
Khai báo, thiết lập chính sách miễn giảm
|
13.25
|
Thu - chi tạm ứng
|
13.26
|
Quản lý danh sách chỉ định tạm ứng và thu tạm ứng
|
13.27
|
Thu viện phí dịch vụ khám và điều trị
|
13.28
|
Thu viện phí BHYT khám và điều trị
|
13.29
|
Thu viện phí dịch vụ khám sức khỏe
|
13.30
|
Quản lý chi phí miễn phí và duyệt miễn
|
13.31
|
Quản lý chi phí hao phí
|
13.32
|
Quản lý chi phí bệnh nhân không cùng chi trả
|
13.33
|
Quản lý hóa đơn hoàn trả, hủy
|
13.34
|
Phát hành/ hủy hóa đơn đã phát hành
|
13.35
|
Quản lý chi phí bệnh nhân kết thúc khám chưa thanh toán
|
13.36
|
Quản lý chi phí bệnh nhân ra viện chưa thanh toán (trốn viện)
|
13.37
|
Quản lý chi phí bệnh nhân đang hiện diện
|
13.38
|
Báo cáo thu – chi hàng ngày
|
13.39
|
Báo cáo thu - chi tạm ứng & tồn tạm ứng
|
13.40
|
Báo cáo doanh thu theo khoa phòng, theo bác sỹ
|
13.41
|
Các báo cáo khác của viện phí
|
14
|
Quản lý dược - vật tư tiêu hao, hóa chất
|
14.1
|
Quản lý danh mục dược: nhóm, loại, hãng sản xuất, nhà cung cấp, thuốc, cách dùng, đường dùng, kho, loại phiếu xuất, phiếu xuất …
|
14.2
|
Quản lý thuộc tính danh mục thuốc: thuốc dùng trong gây tê, gây mê,;thuốc phát tròn; số lượng qui đổi từ đơn vị cấp phát sang đơn vị y lệnh trong tiêm, truyền; thuốc có tỷ lệ thanh toán; stent & các vật tư chi phí lớn; thuốc - phim x-quang; thuốc theo dõi trả vỏ ...
|
14.3
|
Quản lý thuộc tính kho (kho chẳn, kho lẻ, kho nguyên liệu, kho pha chế) & trạng thái kho ( đóng, mở kho)
|
14.4
|
Quản lý nguồn thuốc
|
14.5
|
Cấu hình hệ thống dược trong yêu cầu cấp phát & cấp phát
|
14.6
|
Kiểm tra tồn kho, tồn tủ trực, khóa số liệu kho theo kỳ
|
14.7
|
Quản lý thuốc trúng thầu, nhà cung cấp và gói thầu
|
14.8
|
Quản lý qui trình nhập kho
|
14.9
|
Quản lý quá trình luân chuyển thuốc giữa các kho
|
14.10
|
Quản lý quá trình luân chuyển thuốc giữa các kho và tủ trực tại khoa phòng
|
14.11
|
Quản lý qui trình duyệt thuốc thường quy
|
14.12
|
Quản lý qui trình duyệt bù tủ trực
|
14.13
|
Quản lý qui trình xuất sử dụng hao phí khoa phòng & duyệt phát theo số lượng sử dụng
|
14.14
|
Xuất trả nhà cung cấp
|
14.15
|
Quản lý qui trình duyệt hoàn trả thuốc theo bệnh nhân, theo khoa phòng
|
14.16
|
Quản lý qui trình xuất khác: xuất công tác, xuất hủy vì hỏng vỡ, hết date …
|
14.17
|
Tổng hợp y lệnh
|
14.18
|
Phát thuốc theo đơn thuốc khám bệnh
|
14.19
|
Phát thuốc phiếu lĩnh
|
14.20
|
Khai báo cơ số tủ trực và kiểm tra tủ trực
|
14.21
|
Sổ kho, thẻ kho và sổ kho tủ trực, thẻ kho tủ trực
|
14.22
|
Báo cáo nhập xuất tồn
|
14.23
|
Báo cáo nhập xuất tồn toàn viện
|
14.24
|
Báo cáo xuất sử dụng
|
14.25
|
Báo cáo thuốc đã dùng chưa thanh toán
|
14.26
|
Khai báo gói hao phí
|
14.27
|
Khai báo đơn thuốc mẫu
|
14.28
|
Quản lý tương tác thuốc
|
14.29
|
Khai báo thuốc tương đương
|
14.30
|
Khai báo tỉ lệ chi trả của bảo hiểm
|
14.31
|
Cảnh báo thuốc sắp hết hạn
|
14.32
|
Cảnh báo thuốc sắp hết tồn
|
14.33
|
Cảnh báo thuốc khác giá thầu
|
14.34
|
Quản lý thuốc trong thầu, ngoài thầu, vượt thầu
|
14.35
|
Quả lý công nợ theo nhà cung cấp
|
14.36
|
Quản lý kho oxy & thiết lập các công thức thở
|
14.37
|
Lập phiếu thở oxy theo công thức & trừ tự động
|
14.38
|
Quản lý danh mục thuốc tương đương
|
14.39
|
Quản lý thông tin bình toa thuốc (lời bình trên đơn thuốc)
|
14.40
|
Theo dõi thao tác dữ liệu theo người dùng
|
15
|
Nhà thuốc bệnh viện
|
15.1
|
Quản lý danh mục kho, nhóm, loại, thuốc, nguồn ... tại nhà thuốc
|
15.2
|
Cấu hình cơ chế giá bàn
|
15.3
|
Cấu hình cơ chế xuất kho
|
15.4
|
Quản lý mã vạch thuốc
|
15.5
|
Nhập thuốc
|
15.6
|
Quản lý đơn thuốc đã kê mua tại nhà thuốc (chưa mua, đã mua)
|
15.7
|
Bán thuốc theo đơn đã kê/ đơn mua ngoài
|
15.8
|
Luân chuyển thuốc
|
15.9
|
Xuất hủy, hỏng vỡ
|
15.10
|
Quản lý hạn dùng, lô date
|
15.11
|
Xuất trả thuốc nha cung cấp
|
15.12
|
Báo cáo bán hàng
|
15.13
|
Báo cáo doanh thu
|
15.14
|
Trích doanh thu theo bác sỹ - tổng hợp lương
|
15.15
|
Kiểm kê, báo cáo nhập xuất tồn, sổ kho, thẻ kho ....
|
15.16
|
Cấu hình liên thông dữ liệu nhà thuốc với hệ thống Dược Quốc Gia
|
15.17
|
Liên thông cấp mã thuốc & quản lý mã thuốc liên thông
|
15.18
|
Liên thông phiếu nhập
|
15.19
|
Liên thông phiếu xuất
|
15.20
|
Liên thông đơn thuốc bán lẻ
|
15.21
|
Liên thông hóa đơn bán thuốc
|
16
|
Xếp hàng tự động
|
16.1
|
Cấu hình server gọi số
|
16.2
|
Cấu hình hình thức sử dụng cách gọi số từ hàng đợi tự động
|
16.3
|
Cấu hình màn hình hiển thị hàng đợi xếp hàng tự động
|
16.4
|
Quản lý nơi thực hiện dịch vụ CLS dịch vụ chỉ định, theo khoa chỉ định
|
16.5
|
Quản lý nơi thực hiện phẫu thuật theo dịch vụ chỉ định, theo khoa chỉ định
|
16.6
|
Quản lý lấy số đăng ký & xếp hàng đợi tự động quầy đăng ký khám bệnh
|
16.7
|
Quản lý lấy số đăng ký & xếp hàng đợi tự động tại các phòng khám
|
16.8
|
Quản lý lấy số đăng ký & xếp hàng đợi tự động tại các phòng lấy mẫu bệnh phẩm XN
|
17
|
Hệ thống Báo cáo tổng hợp
|
17.1
|
Nhóm báo cáo thông kê cho khoa lâm sàng: số liệu tiếp đón; số liệu khám bệnh; số liệu điều trị ; sổ chuyển viện; sổ thực hiện phẫu thuật, thủ thuật; báo cáo chuyển viện, báo cáo phát sinh dịch vụ, sử dụng thuốc - vật tư; Bảng chấm công sử dụng giường; bảng chấm công phẫu thuật…
|
17.2
|
Nhóm báo cáo thống kê cho KHTH: Các loại sổ sách (khám bệnh, vào viện, ra viện, chuyển viện …) Các báo cáo tình hình thực hiện khám bệnh, điều trị, tình hình bệnh tật tử vong, thực hiện phẫu thuật …
|
17.3
|
Nhóm báo cáo cho viện phí: Tổng hợp số liệu thanh toán; Phân tích chi phí thanh toán theo khoa phòng, nhân viên; Quản lý chi phí chưa thanh toán …
|
17.4
|
Nhóm báo cáo dược - vật tư: Nhập kho, xuất kho; nhập xuất tồn; sổ thẻ kho; số liệu sử dụng; số liệu thanh toán; số liệu tồn & số liệu chưa thanh toán…
|
17.5
|
Nhóm báo cáo tình hình thực hiện CĐHA-TDCN & sổ thực hiện
|
17.6
|
Nhóm báo cáo tình hình thực hiện Xét nghiệm & sổ xét nghiệm
|
17.7
|
Nhóm báo cáo tồn kho, nhập kho, xuất kho Máu & chế phẩm máu
|
17.8
|
Nhóm báo cáo phục vụ công tác BHYT
|
17.9
|
Nhóm báo cáo dành cho quản lý: Tổng hợp số liệu toàn viện; kiểm soát chất lượng thực hiện dịch vụ; kiểm soát thời gian thực hiện dịch vụ; Hạch toán doanh thu, chi phí theo khoa phòng, nhân sự …
|
17.10
|
Nhóm báo cáo tiện ích: cho phép người dùng (CNTT) khai báo, định nghĩa & phân quyền truy xuất báo cáo mới theo tài khoản người dùng thuận tiện khi có yêu cầu phát sinh linh động mà không cần nâng cấp chương trình
|
18
|
Quản lý nhân sự
|
18.1
|
Quản lý thông tin hành chính nhân viên
|
18.2
|
Quản lý quá trình công tác của nhân viên
|
18.3
|
Quản lý quá trình đào tạo
|
18.4
|
Quản lý thông tin gia cảnh
|
18.5
|
Quản lý thông tin tham gia sinh hoạt chính trị (đảng, đoàn thể)
|
18.6
|
Quản lý thông tin sổ BHXH và BHYT
|
18.7
|
Quá trình công tác nước ngoài
|
18.8
|
Quản lý thông tin hợp đồng của nhân viên
|
18.9
|
Quản lý chấm công:
|
18.10
|
Quản lý bình bầu thi đua khen thưởng theo năm
|
18.11
|
Báo cáo :
|
18.12
|
Danh sách nhân viên hiện tại của bệnh viện
|
18.13
|
Biểu tình hình cán bộ công chức viên chức của vụ điều trị
|
18.14
|
Thống kê lao động theo trình độ, chuyên môn
|
18.15
|
Danh sách nhân viên mới tuyển dụng và thôi việc
|
18.16
|
Báo cáo tăng giảm lao động trong năm
|
18.17
|
Báo cáo kết quả nâng bậc lương và nâng vượt khung
|
18.18
|
Danh sách lao động tham gia, danh sách điều chỉnh lao động và mức đóng BHXH và BHYT
|
18.19
|
Báo cáo tổng hợp chấm công của nhân viên trong tháng: báo cáo chấm công hành chính, chấm công thường trực, chấm công làm thêm ngoài giờ
|
18.20
|
Quản lý thông tin hệ số lương nhân viên
|
18.21
|
Quản lý phụ cấp thường trực, phụ cấp làm ngoài giờ, phụ cấp tăng thêm
|
18.22
|
Quản lý thuế thu nhập cá nhân của nhân viên
|
18.23
|
Quản lý về BHXH:
|
18.24
|
Danh sách lao động và quỹ tiền lương nộp BHXH
|
18.25
|
Bảng đối chiếu nộp BHXH
|
19
|
Quản lý tài sản, trang thiết bị
|
19.1
|
Quản lý danh mục: nguồn, kho, nơi sử dụng, nhóm, loại & danh mục trang thiết bị y tế
|
19.2
|
Quản lý nơi sửa chữa
|
19.3
|
Ghi tăng tài sản, máy móc thiết bị
|
19.4
|
Phân bổ tài sản máy móc thiết bị
|
19.5
|
Quản lý khấu hao
|
19.6
|
Ghi giảm tài sản, máy móc thiết bị
|
19.7
|
Luân chuyển tài sản, máy móc thiết bị
|
19.8
|
Điều chuyển máy móc - trang thiết bị
|
19.9
|
Xuất luân chuyển, xuất trả nhà cung cấp, xuất khác
|
19.10
|
Theo dõi quá trình bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa
|
19.11
|
Lập phiếu đề nghị mua sắm, sữa chữa
|
19.12
|
Duyệt phiếu đề nghị mua sắm, sữa chữa
|
19.13
|
Lập kế hoạch mua sắm, sữa chữa
|
19.14
|
Duyệt kế hoạch mua sắm sữa chữa
|
19.15
|
Theo dõi thực hiện mua sắm, sữa chữa
|
19.16
|
Báo cáo phân bổ tài sản, máy móc thiết bị
|
19.17
|
Báo cáo nhập xuất tồn kho hành chính
|
20
|
Quản lý phòng giường
|
20.1
|
Khai báo danh mục loại phòng, phòng bệnh
|
20.2
|
Khai báo danh mục giường bệnh, loại giường bệnh
|
20.3
|
Khai báo danh mục giá giường bệnh
|
20.4
|
Quản lý sơ đồ giường bệnh
|
20.5
|
Xép bệnh nhân điều trị nội trú vào sơ đồ giường bệnh
|
20.6
|
Chuyển phòng, giường bệnh cho bệnh nhân điều trị & theo dõi quá trình sử dụng giường bệnh
|
20.7
|
Tổng hợp chi phí giường bệnh
|
20.8
|
Quản lý bệnh nhân nằm ghép giường
|
20.9
|
Kiểm soát trạng thái giường bệnh
|
20.10
|
Bảng chấm công sử dụng giường bệnh
|
20.11
|
Báo cáo công suất sử dụng giường bệnh giường
|
21
|
Quản đặt khám, lý lịch hẹn điều trị, nhắc lịch hẹn tái khám
|
22.1
|
Cấu hình thông tin giờ làm việc hành chính
|
22.2
|
Hẹn tài khám với bệnh nhân khám
|
22.3
|
Hẹn tái khám với bệnh nhân điều trị ngoại trú
|
22.4
|
Hẹn tái khám với bệnh nhân điều trị nội trú
|
22.5
|
Quản lý danh sách đặt lịch hẹn khám
|
22.6
|
Quản lý danh sách hẹn tái khám khám
|
22.7
|
Nhắc hẹn tái khám qua tin nhắn điện thoại
|
22.8
|
Nhắc hẹn tái khám qua app ứng dụng cài đặt trên thiết bị di động người bệnh
|
22.9
|
Theo dõi bệnh nhân điều trị ngoại trú
|
22.10
|
Nhắc hẹn uống thuốc qua app ứng dụng cài đặt trên thiết bị di động người bệnh
|
22.11
|
Nhắc hẹn cập nhật thông tin xét nghiệm tại nhà qua app ứng dụng cài đặt trên thiết bị di động người bệnh
|
22.12
|
Nhắc hẹn cập nhật tình trạng sức khỏe qua app ứng dụng cài đặt trên thiết bị di động người bệnh
|
PHẦN 2: BỆNH ÁN ĐIỆN TỬ (EMR) & NÂNG CAO
|
1
|
Quản lý thông tin tiền sử của bệnh nhân
|
1.1
|
Cập nhật thông tin khám (lý do vào viện, quá trình bệnh lý, tiền sử bệnh bản thân, tiền sử bệnh gia đình, tiền sử xã hội: thuốc lá, rựu, ma túy,..)
|
1.2
|
Cập nhật thông tin tiền sử bệnh bản thân bệnh nhân
|
1.3
|
Cập nhật thông tin tiền sử bệnh thân nhân bệnh nhân
|
1.4
|
Tra cứu thông tin tiền sử bệnh tật
|
2
|
Quản lý tài liệu lâm sàng
|
2.1
|
Thêm bệnh nhân
|
2.2
|
Sửa bệnh nhân
|
2.3
|
Xóa bệnh nhân
|
2.4
|
In phiếu khám
|
2.5
|
Cập nhật thông tin bệnh nhân
|
2.6
|
Xem, in kết quả cận lâm sàng. Có chức năng đo đạc trên màn hình view kết quả hình ảnh tại khoa lâm sàng.
|
2.7
|
Kê đơn thuốc, vật tư
|
2.8
|
In tờ bệnh trình điều trị để dán HSBA
|
2.9
|
Quản lý bệnh nhân ngoại trú (bệnh nhân bán trú)
|
2.10
|
Quản lý tủ trực thuốc, vật tư
|
2.11
|
Hẹn lịch tái khám, lịch điều trị
|
2.12
|
In các giấy tờ của nội trú: phiếu tiêm truyền dịch, công khai thuốc, công khai viện phí, giấy ra viện, …
|
2.13
|
Xử trí kết thúc khám
|
2.14
|
Xử trí cấp toa cho về
|
2.15
|
Xử trí nhập viện
|
2.16
|
Xử trí điều trị ngoại trú
|
2.17
|
Xử trí hẹn
|
2.18
|
Xử trí tử vong
|
2.19
|
Xử trí trốn viện và tình huống khác,..
|
3
|
Quản lý chỉ định
|
3.1
|
Cảnh báo tỷ lệ đơn thuốc vượt trần theo bệnh án
|
3.2
|
Cảnh báo trùng thuốc kháng sinh
|
3.3
|
Cảnh báo dịch vụ không được phép tái chỉ định TT35/BYT: 35/2016/TT-BYT ngày 28/09/2016 như HbA1c...
|
3.4
|
Cảnh báo trùng chỉ định trong ngày
|
3.5
|
Cảnh báo sai phác đồ điều trị khi chỉ định
|
3.6
|
Quản lý thông tin thẻ BHYT (nhập, sửa, xóa, tìm …)
|
3.7
|
Tự động tra cứu xác định tính hợp lệ của thẻ BHYT ở một số thời điểm trong quy trình KCB (tiếp đón, nhập khoa, ra viện ..)
|
3.8
|
In phiếu khám chứa thông tin STT chờ tiếp đón
|
4
|
Quản lý kết quả cận lâm sàng
|
4.1
|
Cập nhật thông tin tóm tắt bệnh án, các xét nghiệm cận lâm sàng cần làm, tiên lượng, hướng điều trị
|
4.2
|
Tóm tắt kết quả xét nghiệm, cận lâm sàng có giá trị chẩn đoán
|
4.3
|
Kiểm tra, cảnh báo trùng lặp dịch vụ cận lâm sàng, hoặc thời gian giữa các lần yêu cầu cận lâm sàng không thích hợp
|
4.4
|
Khi bệnh nhân kết thúc khám hoặc kết thúc điều trị, hoặc khi chỉ định thêm cận lâm sàng.
|
4.5
|
Khi xử trí kết thúc khám hoặc xuất viện, kiểm tra và cảnh báo khi thấy kết quả cận lâm sàng chưa có
|
4.6
|
Khi chi định thêm dịch vụ cận lâm sàng mà kết quả trước đó chưa có
|
4.7
|
Xem diễn biến bệnh, xem thuốc đã sử dụng, xem kết quả cận lâm sàng,..
|
5
|
Quản lý thông tin khám/điều trị
|
5.1
|
Theo dõi phác đồ điều trị, sử dụng phác đồ trong việc hỗ trợ điều trị, kê đơn thuốc
|
5.2
|
Cảnh báo tương tác thuốc theo các mức độ nguy hiểm
|
5.3
|
Cảnh báo kê đơn trùng hoạt chất, trùng nhóm
|
5.4
|
Cảnh báo kê đơn kháng sinh vượt quá số ngày điều trị theo hướng dãn/khuyến cáo
|
5.5
|
Ra y lệnh thuốc trên tờ điều trị
|
5.6
|
Ra y lệnh dịch vụ trên tờ điều trị
|
5.7
|
Kiểm tra thông tin user đăng nhập được lập tờ điều trị, xóa, sửa tờ điều trị
|
5.8
|
In tờ điều trị
|
5.9
|
Hiển thị danh sách các tờ chăm sóc đã lập
|
5.10
|
Sửa, xóa nội tờ chăm sóc
|
5.11
|
Thêm mới tờ chăm sóc
|
5.12
|
Gọi đến chức năng khai báo mẫu diễn biến
|
5.13
|
Gọi đến chức năng khai báo mẫu chăm sóc
|
5.14
|
Gọi đến chức năng quản lý thông tin dấu sinh tồn
|
5.15
|
Kiểm tra thông tin user đăng nhập khi xem, xóa, sửa tờ chăm sóc
|
5.16
|
In ấn tờ chăm sóc
|
5.17
|
Hiển thị danh sách các lần theo dõi chức năng sống
|
5.18
|
Chọn khoản thời gian in biểu đồ chức năng sống
|
5.19
|
Thêm, xóa, sửa nội dung chức năng sống
|
5.20
|
In biểu đồ chức năng sống
|
5.21
|
Chọn bệnh nhân điều trị và gọi chức năng sơ kết 15 ngày điều trị
|
5.22
|
Quản lý thông tin đợt điều trị, khoa điều trị, Bác sĩ điều trị, Bác sĩ trưởng khoa cho phiếu sơ kết
|
5.23
|
Quản lý thông tin diễn biến lâm sàng
|
5.24
|
Quản lý thông tin kết quả xét nghiệm
|
5.25
|
Quản lý thông tin quá trình điều trị
|
5.26
|
Dánh giá kết quả, tiên lượng và hướng điều trị
|
5.27
|
Sửa, xóa phiếu sơ kết
|
5.28
|
In biên bảng sơ kết 15 ngày điều trị
|
5.29
|
Bệnh nhân đang điều trị được chỉ định phẫu thuật cần lập hội chẩn phẫu thuật
|
5.30
|
Xem danh sách bệnh nhân có hội chẩn, xem các lần hội chẩn của bệnh nhân
|
5.31
|
Xóa, sửa thông tin hội chẩn hoặc lập mới lần hội chẩn, in biên bản
|
5.32
|
Quản lý thông tin kết quả CLS, dị ứng thuốc, dự trù máu
|
5.33
|
Dự kiến phương pháp phẫu thuật, phương pháp gây mê, dự kiến khó khăn
|
5.34
|
Lập e kíp tham gia phẫu thuật
|
5.35
|
Bệnh nhân đang điều trị cần hội chẩn, lập và in biên bản
|
5.36
|
Nội dung biên bản, ngày lập, chủ tọa và thư ký
|
5.37
|
Thành viên tham gia hội chẩn
|
5.38
|
Nội dung diễn biến bệnh
|
5.39
|
Kết luận và hướng điều trị
|
5.40
|
Chọn bệnh nhân đang điều trị, Thêm mới phiếu thử phản ứng thuốc
|
5.41
|
Nhập thông tin chi tiết phiếu thử phản ứng thuốc (ngày thử, tên thuốc, phương pháp thử, Bác sĩ chỉ định, người thử, Bác sĩ đọc, ..)
|
5.42
|
Xóa, sửa thông tin, kết xuất Excel, XML
|
5.43
|
In kết quả thử phản ứng thuốc
|
5.44
|
Chọn bệnh nhân đang khám bệnh hoặc bệnh nhân đang điều trị nội trú, ngoại trú nhập thông tin khám lâm sàng, khám chuyên khoa
|
5.45
|
Cập nhật khám toàn thân: nhập liệu hoặc chọn mẫu khám toàn thân (ý thức, da niêm mặc, hệ thống hạch, tuyến giáp, vị trí, kích thước, số lượng, di động,..)
|
5.46
|
Chọn mẫu nhập nhanh thông tin, quản lý mẫu khám bệnh toàn thân
|
5.47
|
Cập nhật khám các bộ phận: Tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa, thận - tiết niệu - sinh dục, thần kinh, cơ - xương - khớp, tai - mũi - họng, răng - hàm - mặt, mắt, nội tiết, dinh dưỡng, các bệnh lý khác.
|
5.48
|
Chọn mẫu nhập nhanh thông tin, quản lý mẫu khám bệnh các bộ phận
|
5.49
|
Cập nhật thông tin khám chuyên khoa (bệnh án chuyên khoa theo Quy định hiện hành): Nội khoa, Nhi khoa, Truyền nhiễm, Phụ khoa, Sản khoa, Sơ sinh, Tâm thần, Da liễu, Điều dưỡng phục hồi chức năng, Huyết học truyền máu, Ngoại khoa, Bỏng, Ung bướu, Răng hàm mặt, Tai mũi họng, Mắt, Y học cỗ truyền,..
|
5.50
|
Bệnh nhân đang khám được xử trí nhập viện
|
5.51
|
Nhập thông tin chi tiết phiếu khám bệnh vào viện
|
5.52
|
In Phiếu khám bệnh vào viện
|
5.53
|
Bệnh nhân cấp cứu, hoặc bệnh nhân đang điều trị nội trú, ngoại trú cần truyền máu
|
5.54
|
Chọn bệnh nhân và tạo mới phiếu dự trù máu
|
5.55
|
Cập nhật thông tin phiếu dự trù máu: Nhóm máu, loại máu, số lượng đơn vị máu,..
|
5.56
|
Chuyển phiếu dự trù máu lên kho máu, yêu cầu duyệt cấp máu
|
5.57
|
Ghi thông tin lịch sử các lần truyền máu vào hồ sơ bệnh án điện tử
|
5.58
|
Ghi chi phí máu vào viện phí bệnh nhân
|
5.59
|
Bệnh nhân đã dự trù máu và đã được duyệt cấp máu nhưng không cần truyền máu nữa.
|
5.60
|
Chọn bệnh nhân và tạo mới phiếu hoàn trả máu
|
5.61
|
Cập nhật thông tin phiếu hoàn trả máu
|
5.62
|
Chuyển phiếu hoàn trả máu lên kho máu, yêu cầu duyệt trả
|
5.63
|
Trừ chi phí máu vào viện phí bệnh nhân
|
5.64
|
Khi bệnh nhân điều trị nội trú, ngoại trú kết thúc điều trị và xuất viện
|
5.65
|
Chọn bệnh nhân và cập nhật thông tin tổng kết bệnh án điều trị
|
5.66
|
Cập nhật thông tin quá trình bệnh lý và diễn biến lâm sàng
|
5.67
|
Các phương pháp điều trị đã thực hiện
|
5.68
|
Tình trạng người bệnh ra viện
|
5.69
|
Hướng điều trị và các chế độ tiếp theo
|
5.70
|
Tổng hợp số tờ phim, hình ảnh,..
|
5.71
|
Hỗ trợ thao tác nhập liệu nhanh, thuận tiện cho người dùng
|
5.72
|
Khi nhập diễn biến bệnh, Bác sĩ chọn mẫu diễn biến và sửa lại thông tin cho chính xác
|
5.73
|
Lọc mẫu diễn biến theo bệnh án hoặc theo Bác sĩ
|
5.74
|
Khi nhập diễn biến bệnh, điều dưỡng chọn mẫu diễn biến và sửa lại thông tin cho chính xác
|
5.75
|
Thêm mới mẫu diễn biến
|
5.76
|
Sửa, xóa mẫu diễn biến
|
5.77
|
Lọc mẫu diễn biến theo bệnh án hoặc theo điều dưỡng
|
6
|
Quản lý thuốc đã kê đơn cho người bệnh
|
6.1
|
Cảnh bảo dị ứng thuốc khi Bác sĩ kê đơn thuốc, dự trù thuốc,..
|
6.2
|
Khai báo danh mục thuốc, hoạt chất tương tác
|
6.3
|
Cảnh báo tương tác thuốc, hoạt chất khi Bác sĩ kê đơn thuốc, dự trù thuốc,..
|
6.4
|
Khi Bác sĩ kê đơn, dự trù, xuất tủ trực thuốc cho bệnh nhân
|
6.5
|
Kiểm tra, cảnh báo trùng lặp thuốc, hoạt chất, quá liều,.. khi Bác sĩ kê đơn thuốc, dự trù thuốc
|
7
|
Quản lý thông tin bác sỹ, dược sỹ, nhân viên y tế
|
7.1
|
Quản lý danh mục người dùng, phân quyền người dùng (cho bác sĩ, dược sĩ, nhân viên y tế)
|
7.2
|
Quản lý và phân quyền danh mục biểu mẫu, giấy tờ, báo cáo (cho bác sĩ, dược sĩ, nhân viên y tế)
|
7.3
|
Quản lý danh mục dịch vụ phải kiểm tra chứng chỉ hành nghề của bác sĩ
|
8
|
Quản lý việc kết nối, tương tác với các hệ thống thông tin khác trong bệnh viện
|
8.1
|
Kết nối thông tuyến bảo hiểm y tế.
|
8.2
|
Kết nối thanh toán không tiền mặt qua ngân hàng
|
8.3
|
Kết nối HIS đồng bộ thông tin từ EMR(khi sửa đổi trên EMR)
|
9
|
Quản lý vỏ, bìa hồ sơ bệnh án
|
9.1
|
Thời gian thực hiện dịch vụ (kiểm soát thời gian tối thiểu khi thưc hiện)
|
9.2
|
Ngày giờ y lệnh hợp lý với thời gian điều trị của sơ bệnh án
|
9.3
|
Ngày giờ thực hiện dịch vụ hợp lý với thời gian điều trị của sơ bệnh án
|
9.4
|
Ngày giờ thực hiện các phiếu, giấy y, dược hợp lý với thời gian điều trị của sơ bệnh án.
|
9.5
|
In các mẫu sổ do Bộ y tế ban hành
|
9.6
|
Cập nhật thông tin, ký số & In bệnh án nội khoa
|
9.7
|
Cập nhật thông tin, ký số & In bệnh án nhi khoa
|
9.8
|
Cập nhật thông tin, ký số & In bệnh án truyền nhiễm
|
9.9
|
Cập nhật thông tin, ký số & In bệnh án phụ khoa
|
9.10
|
Cập nhật thông tin, ký số & In bệnh án sản khoa
|
9.11
|
Cập nhật thông tin, ký số & In bệnh án sơ sinh
|
9.12
|
Cập nhật thông tin, ký số & In bệnh án tâm thần
|
9.13
|
Cập nhật thông tin, ký số & In bệnh án da liễu
|
9.14
|
Cập nhật thông tin, ký số & In bệnh án điều dưỡng và phục hồi chức năng
|
9.15
|
Cập nhật thông tin, ký số & In bệnh án huyết học truyền máu
|
9.16
|
Cập nhật thông tin, ký số & In bệnh án ngoại khoa
|
9.17
|
Cập nhật thông tin, ký số & In bệnh án bỏng
|
9.18
|
Cập nhật thông tin, ký số & In bệnh án ung bướu
|
9.19
|
Cập nhật thông tin, ký số & In bệnh án răng hàm mặt
|
9.20
|
Cập nhật thông tin, ký số & In bệnh án tai mũi họng
|
9.21
|
Cập nhật thông tin, ký số & In bệnh án y học cổ truyền
|
9.22
|
Cập nhật thông tin, ký số & In bệnh án mắt (Chấn thương)
|
9.23
|
Cập nhật thông tin, ký số & In bệnh án mắt (Đáy mắt)
|
9.24
|
Cập nhật thông tin, ký số & In bệnh án mắt (Lác, sụp mi)
|
9.25
|
Cập nhật thông tin, ký số & In bệnh án mắt (Trẻ em)
|
9.26
|
Cập nhật thông tin, ký số & In bệnh án mắt (Bán phần trước)
|
9.27
|
Cập nhật thông tin, ký số & In bệnh án mắt (Glocom)
|
9.28
|
Cập nhật thông tin, ký số & In bệnh án thận nhân tạo
|
9.29
|
Cập nhật thông tin, ký số & In bệnh án thần kinh
|
9.30
|
Cập nhật thông tin, ký số & In bệnh án ngoại trú chung
|
9.31
|
Cập nhật thông tin, ký số & In bệnh án ngoại trú răng hàm mặt
|
9.32
|
Cập nhật thông tin, ký số & In bệnh án ngoại trú tai mũi họng
|
9.33
|
Cập nhật thông tin, ký số & In bệnh án ngoại trú y học cổ truyền
|
9.34
|
Cập nhật thông tin, ký số & In bệnh án ngoại trú phục hồi chức năng
|
9.35
|
Cập nhật thông tin, ký số & In bệnh án ngoại trú ung bướu
|
9.36
|
Cập nhật thông tin, ký số & In các bệnh án khác theo quy định của Bộ Y tế.
|
10
|
Đồng bộ hồ sơ bệnh án
|
10.1
|
Đồng bộ dữ liệu bệnh án về máy chủ sao lưu trong bệnh viện
|
10.2
|
Đồng bộ dữ liệu bệnh án lên CLOUD.
|
10.3
|
Đồng bộ theo điều kiện thời gian
|
10.4
|
Đồng bộ theo điều kiện loại bệnh án
|
11
|
Lưu trữ và phục hồi hồ sơ bệnh án
|
11.1
|
Quản lý danh sách lưu trữ
|
11.2
|
Phục hồi bệnh án theo điều kiện
|
11.3
|
Kiểm tra quyền người dùng thực hiện phục hồi.
|
12
|
An ninh hệ thống
|
12.1
|
Mã hóa SSL trên đường truyền dữ liệu TCP/IP
|
12.2
|
Mã hóa API bằng tài khoản/mật khẩu.
|
12.3
|
Chế độ kiểm tra mật khẩu, không cho phép mật khẩu yếu.
|
13
|
Kiểm tra, giám sát
|
13.1
|
Hệ thống báo cáo động, báo cáo tự động gửi mail về các địa chỉ được chỉ định
|
13.2
|
Hệ báo cáo theo dõi real-time Dashboard
|
13.3
|
Nâng cao trang điện tử: đăng ký khám, lấy máu tại nhà, làm dịch vụ tại nhà, trả kết quả qua mạng, chăm sóc - tư vấn khách hàng
|
14
|
Quản lý danh mục dùng chung nội bộ và tiêu chuẩn
|
14.1
|
Quản lý danh mục người dùng, phân quyền người dùng
|
14.2
|
Quản lý và phân quyền danh mục biểu mẫu, giấy tờ, báo cáo
|
14.3
|
Quản lý danh mục dịch vụ/thuốc/vật tư
|
14.4
|
Quản lý danh mục khoa/phòng/giường/máy trạm
|
14.5
|
Quản lý danh mục đối tượng, chi tiết đối tượng
|
14.6
|
Quản lý danh mục tỉnh huyện xã
|
14.7
|
Quản lý danh mục nghề nghiệp
|
14.8
|
Quản lý log sự kiện để kiểm tra, truy vết
|
14.9
|
Quản lý khóa dịch vụ
|
14.10
|
Quản lý nâng cấp phần mềm
|
14.11
|
Quản lý thay đổi bảng giá linh hoạt
|
14.12
|
Quản lý danh mục các chỉ số xét nghiệm
|
14.13
|
Cài đặt đơn vị đo, giá trị bình thường của các mẫu xét nghiệm
|
14.14
|
Quản lý danh sách bệnh phẩm chưa/đang/đã thực hiện
|
14.15
|
Quản lý, in kết quả xét nghiệm bằng phần mềm
|
14.16
|
Trả kết quả xét nghiệm qua mạng
|
14.17
|
Báo cáo, thống kê xét nghiệm theo nhiều tiêu chí
|
14.18
|
Khai báo định mức cho hóa chất xét nghiệm theo từng máy xét nghiệm
|
14.19
|
Mapping hóa chất với testcode
|
14.20
|
Quản lý danh mục thuốc, kho, tủ trực
|
14.21
|
Nhập thuốc từ nhà cung cấp
|
14.22
|
Quản lý trả thuốc
|
14.23
|
Quản lý thời gian thực hiện dịch vụ
|
14.24
|
Quản lý danh mục dịch vụ xét nghiệm tại giường
|
14.25
|
Quản lý danh mục dịch vụ thủ thuật theo lịch
|
15
|
Quản lý kết nối, liên thông theo các tiêu chuẩn (kết xuất bệnh án điện tử theo tiêu chuẩn HL7 CDA, CCD)
|
15.1
|
Kết xuất thông tin tiền sử bệnh tật ra XML, HL7, HL7CDA,..
|
15.2
|
Cập nhật thông tin tiền sử xã hội của bệnh nhân (thuốc lá, rựu, ma túy,..)
|
15.3
|
Tra cứu thông tin tiền sử xã hội của bệnh nhân
|
15.4
|
Kết xuất thông tin tiền sử xã hội ra XML, HL7, HL7CDA,..
|
16
|
Quản lý các quy tắc nghiệp vụ thao tác trên hồ sơ bệnh án
|
16.1
|
Kiểm soát giường trống, cảnh báo giường ghép, chi phí giá tiền giường
|
16.2
|
Cập nhật danh sách phòng, giường nội trú, mã giường theo Quy định
|
16.3
|
Bệnh nhân kết thúc điều trị, cần tổng hợp viện phí
|
16.4
|
Tổng hợp tiền giường tự động
|
16.5
|
Điều dưỡng điều chỉnh, cập nhật lại thông tin tổng hợp tiền giường tự động nếu cần
|
16.6
|
Ghi chi phí tiền giường vào viện phí bệnh nhân
|
16.7
|
Cập nhật trạng thái giường khi bệnh nhân xuất khoa
|
16.8
|
Thông tin được nhập cùng với Sản phụ (khoa Sản)
|
16.9
|
Chọn Sản phụ từ danh sách hiện diện (khoa Sản) thêm mới thông tin trẻ sơ sinh
|
16.10
|
Cập nhật các thông tin trẻ sơ sinh và những người liên quan (cách thức sinh, giời tính, dị tật, cân nặng, chiều cao, bố, mẹ, người đỡ,..)
|
16.11
|
In giấy chứng sinh
|
16.12
|
Bệnh nhân cấp cứu, hoặc bệnh nhân đang điều trị nội trú, ngoại trú do tai nạn thương tích
|
16.13
|
Chọn bệnh nhân từ danh sách hiện diện và cập nhật thông tin tai nạn thương tích (ngày giờ xảy ra, nơi xảy ra, nguyên nhân, bộ phận bị tổn thương, diễn biến sau tai nạn, xử trí sau tai nạn,..)
|
16.14
|
Kết xuất thông tin tai nạn thương tích vào hồ sơ bệnh án điện tử)
|
16.15
|
Bệnh nhân đang điều trị được chuyển lên tuyến trên
|
16.16
|
Chọn bệnh nhân đang điều trị và xử trí xuất khoa, chuyển viện
|
16.17
|
Cập nhật các thông tin chuyển viện (ngày giờ, chẩn đoán bệnh, Bác sĩ điều trị, bệnh viện chuyển đi,..)
|
16.18
|
In giấy chuyển viện
|
16.19
|
Quản lý danh mục tài khoản ký số
|
16.20
|
Quản lý giới hạn thẩm quyền ký số trên tài khoản người dùng
|
16.21
|
Quản lý giới hạn loại giấy tờ được phép ký số trên tài khoản người dùng
|
17
|
Sao lưu dự phòng và phục hồi CSDL
|
17.1
|
Sao lưu dữ liệu bệnh án ra cơ sở dữ liệu dự phòng tại bệnh viện
|
17.2
|
Sao lưu dữ liệu bệnh án ra cơ sở dữ liệu dự phòng tại CLOUD.
|
17.3
|
Phục hồi cơ sở dữ liệu toàn bộ
|
17.4
|
Phục hồi cơ sở dữ liệu có điều kiện.
|
17.5
|
Có chế độ dự phòng CSDL tự động
|